1,000 OMNI đến đồng Việt Nam

Giá cả 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 05 31, 2024, Là 534,824,042 VND.

Bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND?

05 31, 2024
1,000 OMNI = 534,824,042 VND
▲ 5.94 %
1,000 VND = 0.00186977 OMNI
1 OMNI = 534,824 VND

Lịch sử thay đổi giá 1,000 OMNI trong VND

Thống kê chi phí 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam

Trong 30 ngày
Tối thiểu 376,968,568 VND
Tối đa 562,352,782 VND
Bình quân gia quyền 466,129,587 VND
Trong 90 ngày
Tối thiểu 376,968,568 VND
Tối đa 1,152,631,444 VND
Bình quân gia quyền 524,659,940 VND
Trong 365 ngày
Tối thiểu 25,238,103 VND
Tối đa 1,152,631,444 VND
Bình quân gia quyền 436,650,720 VND

Thay đổi chi phí 1,000 OMNI đến VND trong 30 ngày qua

Trong 30 ngày qua (05 02, 2024 — 05 31, 2024) giá bán 1,000 OMNI chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 10.55% (483,801,427 VND — 534,824,042 VND)

Thay đổi chi phí 1,000 OMNI đến VND trong 90 ngày qua

Trong 90 ngày qua (04 17, 2024 — 05 31, 2024) giá của 1,000 OMNI chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -53.6% (1,152,631,444 VND — 534,824,042 VND)

Thay đổi chi phí 1,000 OMNI đến VND trong 365 ngày qua

Trong 365 ngày qua (07 08, 2023 — 05 31, 2024) giá của 1,000 OMNI chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 1112.12% (44,122,936 VND — 534,824,042 VND)

Thay đổi chi phí 1,000 OMNI đến VND trong toàn bộ thời gian

Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 05 31, 2024) giá của 1,000 OMNI chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 1665.33% (30,295,903 VND — 534,824,042 VND)

Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 1,000 OMNI trong VND

Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 1,000 OMNI (OMNI) trong đồng Việt Nam (VND) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:

Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 1,000 OMNI (OMNI) trong đồng Việt Nam (VND) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:

Dự báo giá 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam

Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử. 

  1. Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.

  2. Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.

  3. Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.

  4. Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.

Giá ước tính của 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam trong 30 ngày tới*

01/06 537,536,177 VND ▲ 0.51 %
02/06 569,442,140 VND ▲ 5.94 %
03/06 578,005,961 VND ▲ 1.5 %
04/06 566,144,346 VND ▼ -2.05 %
05/06 565,235,950 VND ▼ -0.16 %
06/06 534,701,995 VND ▼ -5.4 %
07/06 507,451,918 VND ▼ -5.1 %
08/06 509,543,674 VND ▲ 0.41 %
09/06 509,780,554 VND ▲ 0.05 %
10/06 502,397,556 VND ▼ -1.45 %
11/06 506,620,576 VND ▲ 0.84 %
12/06 492,308,665 VND ▼ -2.82 %
13/06 455,450,069 VND ▼ -7.49 %
14/06 439,098,440 VND ▼ -3.59 %
15/06 449,803,923 VND ▲ 2.44 %
16/06 459,777,054 VND ▲ 2.22 %
17/06 466,914,938 VND ▲ 1.55 %
18/06 448,928,414 VND ▼ -3.85 %
19/06 457,213,939 VND ▲ 1.85 %
20/06 491,025,661 VND ▲ 7.4 %
21/06 477,795,891 VND ▼ -2.69 %
22/06 467,094,692 VND ▼ -2.24 %
23/06 483,567,007 VND ▲ 3.53 %
24/06 512,427,930 VND ▲ 5.97 %
25/06 562,382,073 VND ▲ 9.75 %
26/06 606,444,760 VND ▲ 7.84 %
27/06 579,224,949 VND ▼ -4.49 %
28/06 574,802,826 VND ▼ -0.76 %
29/06 555,790,497 VND ▼ -3.31 %
30/06 557,683,291 VND ▲ 0.34 %

* — Giá ước tính của 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.

Giá ước tính của 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam trong 3 tháng tới*

03/06 — 09/06 518,090,051 VND ▼ -3.13 %
10/06 — 16/06 663,253,896 VND ▲ 28.02 %
17/06 — 23/06 14,307,810,531 VND ▲ 2057.21 %
24/06 — 30/06 286,746,993,308 VND ▲ 1904.13 %
01/07 — 07/07 4,883,432,945,503 VND ▲ 1603.05 %
08/07 — 14/07 95,306,961,548,186 VND ▲ 1851.64 %
15/07 — 21/07 1,086,591,933,046,663 VND ▲ 1040.1 %
22/07 — 28/07 16,510,567,076,116,162 VND ▲ 1419.48 %
29/07 — 04/08 15,469,039,840,504,768 VND ▼ -6.31 %
05/08 — 11/08 15,463,957,705,625,818 VND ▼ -0.03 %
12/08 — 18/08 12,854,352,043,359,746 VND ▼ -16.88 %
19/08 — 25/08 474,853,057,048,895,872 VND ▲ 3594.1 %

Giá ước tính của 1,000 OMNI trong đồng Việt Nam cho năm sau*

06/2024 601,555,274 VND ▲ 12.48 %
07/2024 528,048,519 VND ▼ -12.22 %
08/2024 506,456,415 VND ▼ -4.09 %
09/2024 481,542,427 VND ▼ -4.92 %
10/2024 511,585,682 VND ▲ 6.24 %
11/2024 236,324,188 VND ▼ -53.81 %
12/2024 256,041,866 VND ▲ 8.34 %
01/2025 308,651,108 VND ▲ 20.55 %
02/2025 396,571,506 VND ▲ 28.49 %
03/2025 6,405,765,450 VND ▲ 1515.29 %
04/2025 2,338,236,351 VND ▼ -63.5 %
05/2025 2,442,190,087 VND ▲ 4.45 %

FAQ

Giá bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND hôm nay, 05 31, 2024?

Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam Là - 534,824,042 VND

Nó có giá bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND Ngày mai 2024.06.01?

Ngày mai 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam sẽ có giá - 537,536,177 vnd

Nó có giá bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND trong tháng kế tiếp?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND trong 3 tháng tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 1,000 OMNI trong VND trong năm tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 1,000 OMNI đến đồng Việt Nam cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Chuyên gia của chúng tôi

Tất cả các dự báo trên trang web của chúng tôi được thực hiện bởi các chuyên gia tài chính chuyên nghiệp của chúng tôi. Đây chỉ là một vài trong số họ:

Anthony Carter Anthony Carter CEO, phân tích chính
David Bailey David Bailey Giám đốc điều hành, Giám đốc phòng nghiên cứu
Anthony Glenn Anthony Glenn Phó trưởng phòng phân tích
Joseph Hensley Joseph Hensley Nhà phân tích cao cấp, thị trường và cổ phiếu