500 Maker đến đồng Việt Nam
Giá cả 500 Maker đến đồng Việt Nam dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 06 15, 2024, Là 31,523,108,249 VND.
Bao nhiêu 500 MKR trong VND?
06 15, 2024
500 MKR = 31,523,108,249 VND
▲ 2.15 %
500 VND = 0.00000793 MKR
1 MKR = 63,046,216 VND
Lịch sử thay đổi giá 500 MKR trong VND
Thống kê chi phí 500 Maker trong đồng Việt Nam
Trong 30 ngày | |
---|---|
Tối thiểu | 30,344,192,577 VND |
Tối đa | 43,843,550,414 VND |
Bình quân gia quyền | 36,526,652,518 VND |
Trong 90 ngày | |
Tối thiểu | 30,344,192,577 VND |
Tối đa | 54,803,644,543 VND |
Bình quân gia quyền | 40,333,933,987 VND |
Trong 365 ngày | |
Tối thiểu | 8,587,707,094 VND |
Tối đa | 54,803,644,543 VND |
Bình quân gia quyền | 24,583,038,094 VND |
Thay đổi chi phí 500 MKR đến VND trong 30 ngày qua
Trong 30 ngày qua (05 17, 2024 — 06 15, 2024) giá bán 500 Maker chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -15.23% (37,184,957,986 VND — 31,523,108,249 VND)
Thay đổi chi phí 500 MKR đến VND trong 90 ngày qua
Trong 90 ngày qua (03 18, 2024 — 06 15, 2024) giá của 500 Maker chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -26.46% (42,863,705,474 VND — 31,523,108,249 VND)
Thay đổi chi phí 500 MKR đến VND trong 365 ngày qua
Trong 365 ngày qua (06 17, 2023 — 06 15, 2024) giá của 500 Maker chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 261.45% (8,721,262,754 VND — 31,523,108,249 VND)
Thay đổi chi phí 500 MKR đến VND trong toàn bộ thời gian
Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 06 15, 2024) giá của 500 Maker chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 638.23% (4,270,074,550 VND — 31,523,108,249 VND)
Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 500 MKR trong VND
Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 500 Maker (MKR) trong đồng Việt Nam (VND) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:
Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 500 Maker (MKR) trong đồng Việt Nam (VND) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:
Dự báo giá 500 Maker trong đồng Việt Nam
Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử.
-
Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.
-
Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.
-
Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.
-
Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.
Giá ước tính của 500 Maker trong đồng Việt Nam trong 30 ngày tới*
17/06 | 31,287,838,895 VND | ▼ -0.75 % |
18/06 | 32,081,701,219 VND | ▲ 2.54 % |
19/06 | 31,806,209,731 VND | ▼ -0.86 % |
20/06 | 33,347,699,870 VND | ▲ 4.85 % |
21/06 | 34,701,196,201 VND | ▲ 4.06 % |
22/06 | 33,133,313,070 VND | ▼ -4.52 % |
23/06 | 30,905,201,570 VND | ▼ -6.72 % |
24/06 | 30,312,610,910 VND | ▼ -1.92 % |
25/06 | 30,302,245,678 VND | ▼ -0.03 % |
26/06 | 30,637,314,354 VND | ▲ 1.11 % |
27/06 | 30,373,218,216 VND | ▼ -0.86 % |
28/06 | 29,734,122,784 VND | ▼ -2.1 % |
29/06 | 29,129,173,071 VND | ▼ -2.03 % |
30/06 | 28,839,581,757 VND | ▼ -0.99 % |
01/07 | 29,536,595,209 VND | ▲ 2.42 % |
02/07 | 29,177,324,464 VND | ▼ -1.22 % |
03/07 | 28,699,146,037 VND | ▼ -1.64 % |
04/07 | 28,117,978,027 VND | ▼ -2.03 % |
05/07 | 27,875,141,117 VND | ▼ -0.86 % |
06/07 | 28,685,499,607 VND | ▲ 2.91 % |
07/07 | 28,739,884,308 VND | ▲ 0.19 % |
08/07 | 26,992,129,686 VND | ▼ -6.08 % |
09/07 | 26,398,310,182 VND | ▼ -2.2 % |
10/07 | 26,117,285,000 VND | ▼ -1.06 % |
11/07 | 25,835,690,273 VND | ▼ -1.08 % |
12/07 | 24,914,645,228 VND | ▼ -3.57 % |
13/07 | 24,491,567,266 VND | ▼ -1.7 % |
14/07 | 24,278,874,342 VND | ▼ -0.87 % |
15/07 | 24,017,946,768 VND | ▼ -1.07 % |
16/07 | 24,251,907,855 VND | ▲ 0.97 % |
* — Giá ước tính của 500 Maker trong đồng Việt Nam được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 500 Maker trong đồng Việt Nam trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.
Giá ước tính của 500 Maker trong đồng Việt Nam trong 3 tháng tới*
17/06 — 23/06 | 30,655,131,816 VND | ▼ -2.75 % |
24/06 — 30/06 | 30,189,786,549 VND | ▼ -1.52 % |
01/07 — 07/07 | 22,959,307,026 VND | ▼ -23.95 % |
08/07 — 14/07 | 22,431,011,197 VND | ▼ -2.3 % |
15/07 — 21/07 | 22,257,056,904 VND | ▼ -0.78 % |
22/07 — 28/07 | 21,787,177,268 VND | ▼ -2.11 % |
29/07 — 04/08 | 20,838,853,641 VND | ▼ -4.35 % |
05/08 — 11/08 | 23,066,211,625 VND | ▲ 10.69 % |
12/08 — 18/08 | 22,161,210,276 VND | ▼ -3.92 % |
19/08 — 25/08 | 20,670,078,543 VND | ▼ -6.73 % |
26/08 — 01/09 | 19,032,518,702 VND | ▼ -7.92 % |
02/09 — 08/09 | 17,888,134,468 VND | ▼ -6.01 % |
Giá ước tính của 500 Maker trong đồng Việt Nam cho năm sau*
07/2024 | 32,465,722,117 VND | ▲ 2.99 % |
08/2024 | 29,717,874,753 VND | ▼ -8.46 % |
09/2024 | 40,789,224,934 VND | ▲ 37.25 % |
10/2024 | 35,868,513,792 VND | ▼ -12.06 % |
11/2024 | 44,236,817,138 VND | ▲ 23.33 % |
12/2024 | 49,088,009,189 VND | ▲ 10.97 % |
01/2025 | 58,339,539,280 VND | ▲ 18.85 % |
02/2025 | 64,423,325,198 VND | ▲ 10.43 % |
03/2025 | 115,011,019,978 VND | ▲ 78.52 % |
04/2025 | 88,872,136,095 VND | ▼ -22.73 % |
05/2025 | 91,081,556,970 VND | ▲ 2.49 % |
06/2025 | 77,184,473,098 VND | ▼ -15.26 % |
Phổ biến số lượng trao đổi MKR/VND
- 100 MKR → 6,263,522,851 VND
- 1 MKR → 62,635,229 VND
- 2 MKR → 125,270,457 VND
- 5000 MKR → 313,176,142,540 VND
- 200 MKR → 12,527,045,702 VND
- 5 MKR → 313,176,143 VND
- 500 MKR → 31,317,614,254 VND
- 50 MKR → 3,131,761,425 VND
- 1000 MKR → 62,635,228,508 VND
- 10 MKR → 626,352,285 VND
- 2000 MKR → 125,270,457,016 VND
FAQ
Giá bao nhiêu 500 MKR trong VND hôm nay, 06 15, 2024?
Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 500 Maker đến đồng Việt Nam Là - 31,523,108,249 VND
Nó có giá bao nhiêu 500 MKR trong VND Ngày mai 2024.06.17?
Ngày mai 500 Maker đến đồng Việt Nam sẽ có giá - 31,287,838,895 vnd
Nó có giá bao nhiêu 500 MKR trong VND trong tháng kế tiếp?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 500 Maker đến đồng Việt Nam cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 500 MKR trong VND trong 3 tháng tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 500 Maker đến đồng Việt Nam cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 500 MKR trong VND trong năm tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 500 Maker đến đồng Việt Nam cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.