2,000 Horizen đến đồng Việt Nam
Giá cả 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 06 26, 2024, Là 359,633,708 VND.
Bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND?
06 26, 2024
2,000 ZEN = 359,633,708 VND
▼ -0.91 %
2,000 VND = 0.01112243 ZEN
1 ZEN = 179,817 VND
Lịch sử thay đổi giá 2,000 ZEN trong VND
Thống kê chi phí 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam
Trong 30 ngày | |
---|---|
Tối thiểu | 330,989,877 VND |
Tối đa | 549,081,784 VND |
Bình quân gia quyền | 436,396,383 VND |
Trong 90 ngày | |
Tối thiểu | 330,989,877 VND |
Tối đa | 817,637,139 VND |
Bình quân gia quyền | 501,247,421 VND |
Trong 365 ngày | |
Tối thiểu | 330,989,877 VND |
Tối đa | 968,478,435 VND |
Bình quân gia quyền | 491,694,002 VND |
Thay đổi chi phí 2,000 ZEN đến VND trong 30 ngày qua
Trong 30 ngày qua (05 28, 2024 — 06 26, 2024) giá bán 2,000 Horizen chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -33.3% (539,199,848 VND — 359,633,708 VND)
Thay đổi chi phí 2,000 ZEN đến VND trong 90 ngày qua
Trong 90 ngày qua (03 29, 2024 — 06 26, 2024) giá của 2,000 Horizen chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -51.42% (740,303,178 VND — 359,633,708 VND)
Thay đổi chi phí 2,000 ZEN đến VND trong 365 ngày qua
Trong 365 ngày qua (06 28, 2023 — 06 26, 2024) giá của 2,000 Horizen chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -3.32% (371,975,470 VND — 359,633,708 VND)
Thay đổi chi phí 2,000 ZEN đến VND trong toàn bộ thời gian
Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 06 26, 2024) giá của 2,000 Horizen chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 16.02% (309,981,723 VND — 359,633,708 VND)
Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 ZEN trong VND
Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 Horizen (ZEN) trong đồng Việt Nam (VND) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:
Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 Horizen (ZEN) trong đồng Việt Nam (VND) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:
Dự báo giá 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam
Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử.
-
Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.
-
Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.
-
Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.
-
Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.
Giá ước tính của 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam trong 30 ngày tới*
27/06 | 366,882,932 VND | ▲ 2.02 % |
28/06 | 367,506,931 VND | ▲ 0.17 % |
29/06 | 357,313,791 VND | ▼ -2.77 % |
30/06 | 361,145,995 VND | ▲ 1.07 % |
01/07 | 361,299,537 VND | ▲ 0.04 % |
02/07 | 350,876,966 VND | ▼ -2.88 % |
03/07 | 347,719,245 VND | ▼ -0.9 % |
04/07 | 351,785,471 VND | ▲ 1.17 % |
05/07 | 355,329,878 VND | ▲ 1.01 % |
06/07 | 352,190,161 VND | ▼ -0.88 % |
07/07 | 334,216,912 VND | ▼ -5.1 % |
08/07 | 301,837,517 VND | ▼ -9.69 % |
09/07 | 286,789,546 VND | ▼ -4.99 % |
10/07 | 286,785,327 VND | ▼ -0 % |
11/07 | 281,463,045 VND | ▼ -1.86 % |
12/07 | 283,510,727 VND | ▲ 0.73 % |
13/07 | 278,917,708 VND | ▼ -1.62 % |
14/07 | 265,736,679 VND | ▼ -4.73 % |
15/07 | 264,647,932 VND | ▼ -0.41 % |
16/07 | 263,973,138 VND | ▼ -0.25 % |
17/07 | 258,036,823 VND | ▼ -2.25 % |
18/07 | 229,611,783 VND | ▼ -11.02 % |
19/07 | 226,050,706 VND | ▼ -1.55 % |
20/07 | 233,461,361 VND | ▲ 3.28 % |
21/07 | 235,885,161 VND | ▲ 1.04 % |
22/07 | 231,218,498 VND | ▼ -1.98 % |
23/07 | 231,322,080 VND | ▲ 0.04 % |
24/07 | 226,578,523 VND | ▼ -2.05 % |
25/07 | 234,927,303 VND | ▲ 3.68 % |
26/07 | 237,225,607 VND | ▲ 0.98 % |
* — Giá ước tính của 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.
Giá ước tính của 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam trong 3 tháng tới*
01/07 — 07/07 | 374,862,950 VND | ▲ 4.23 % |
08/07 — 14/07 | 399,278,100 VND | ▲ 6.51 % |
15/07 — 21/07 | 363,563,822 VND | ▼ -8.94 % |
22/07 — 28/07 | 384,619,183 VND | ▲ 5.79 % |
29/07 — 04/08 | 341,695,636 VND | ▼ -11.16 % |
05/08 — 11/08 | 358,528,840 VND | ▲ 4.93 % |
12/08 — 18/08 | 406,656,283 VND | ▲ 13.42 % |
19/08 — 25/08 | 396,650,444 VND | ▼ -2.46 % |
26/08 — 01/09 | 339,954,423 VND | ▼ -14.29 % |
02/09 — 08/09 | 299,224,055 VND | ▼ -11.98 % |
09/09 — 15/09 | 261,439,436 VND | ▼ -12.63 % |
16/09 — 22/09 | 269,232,675 VND | ▲ 2.98 % |
Giá ước tính của 2,000 Horizen trong đồng Việt Nam cho năm sau*
07/2024 | 362,283,261 VND | ▲ 0.74 % |
08/2024 | 300,356,511 VND | ▼ -17.09 % |
09/2024 | 312,053,547 VND | ▲ 3.89 % |
10/2024 | 357,907,986 VND | ▲ 14.69 % |
11/2024 | 419,027,242 VND | ▲ 17.08 % |
12/2024 | 374,539,804 VND | ▼ -10.62 % |
01/2025 | 332,444,636 VND | ▼ -11.24 % |
02/2025 | 489,120,634 VND | ▲ 47.13 % |
03/2025 | 632,590,932 VND | ▲ 29.33 % |
04/2025 | 345,471,872 VND | ▼ -45.39 % |
05/2025 | 408,849,780 VND | ▲ 18.35 % |
06/2025 | 260,531,129 VND | ▼ -36.28 % |
Phổ biến số lượng trao đổi ZEN/VND
FAQ
Giá bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND hôm nay, 06 26, 2024?
Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam Là - 359,633,708 VND
Nó có giá bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND Ngày mai 2024.06.27?
Ngày mai 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam sẽ có giá - 366,882,932 vnd
Nó có giá bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND trong tháng kế tiếp?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND trong 3 tháng tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 2,000 ZEN trong VND trong năm tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Horizen đến đồng Việt Nam cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.