5,000 Komodo đến đồng Việt Nam

Giá cả 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 05 12, 2024, Là 56,088,152 VND.

Bao nhiêu 5,000 KMD trong VND?

05 12, 2024
5,000 KMD = 56,088,152 VND
▲ 2.59 %
5,000 VND = 0.44572693 KMD
1 KMD = 11,218 VND

Lịch sử thay đổi giá 5,000 KMD trong VND

Thống kê chi phí 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam

Trong 30 ngày
Tối thiểu 46,719,631 VND
Tối đa 63,555,379 VND
Bình quân gia quyền 55,322,241 VND
Trong 90 ngày
Tối thiểu 36,132,166 VND
Tối đa 100,220,888 VND
Bình quân gia quyền 52,334,625 VND
Trong 365 ngày
Tối thiểu 24,532,937 VND
Tối đa 100,220,888 VND
Bình quân gia quyền 37,309,193 VND

Thay đổi chi phí 5,000 KMD đến VND trong 30 ngày qua

Trong 30 ngày qua (04 13, 2024 — 05 12, 2024) giá bán 5,000 Komodo chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 6.06% (52,882,943 VND — 56,088,152 VND)

Thay đổi chi phí 5,000 KMD đến VND trong 90 ngày qua

Trong 90 ngày qua (02 13, 2024 — 05 12, 2024) giá của 5,000 Komodo chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 50.19% (37,344,923 VND — 56,088,152 VND)

Thay đổi chi phí 5,000 KMD đến VND trong 365 ngày qua

Trong 365 ngày qua (05 14, 2023 — 05 12, 2024) giá của 5,000 Komodo chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi 57.39% (35,635,837 VND — 56,088,152 VND)

Thay đổi chi phí 5,000 KMD đến VND trong toàn bộ thời gian

Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 05 12, 2024) giá của 5,000 Komodo chống lại đồng Việt Nam thay đổi bởi -0.84% (56,566,102 VND — 56,088,152 VND)

Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 KMD trong VND

Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 Komodo (KMD) trong đồng Việt Nam (VND) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:

Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 Komodo (KMD) trong đồng Việt Nam (VND) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:

Dự báo giá 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam

Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử. 

  1. Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.

  2. Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.

  3. Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.

  4. Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.

Giá ước tính của 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam trong 30 ngày tới*

13/05 47,867,715 VND ▼ -14.66 %
14/05 48,381,396 VND ▲ 1.07 %
15/05 50,059,338 VND ▲ 3.47 %
16/05 50,784,369 VND ▲ 1.45 %
17/05 49,923,403 VND ▼ -1.7 %
18/05 49,913,751 VND ▼ -0.02 %
19/05 51,058,535 VND ▲ 2.29 %
20/05 53,815,900 VND ▲ 5.4 %
21/05 56,681,893 VND ▲ 5.33 %
22/05 57,830,213 VND ▲ 2.03 %
23/05 59,351,504 VND ▲ 2.63 %
24/05 58,514,238 VND ▼ -1.41 %
25/05 54,614,770 VND ▼ -6.66 %
26/05 52,913,171 VND ▼ -3.12 %
27/05 51,314,798 VND ▼ -3.02 %
28/05 52,134,551 VND ▲ 1.6 %
29/05 51,129,929 VND ▼ -1.93 %
30/05 49,143,007 VND ▼ -3.89 %
31/05 47,384,895 VND ▼ -3.58 %
01/06 49,107,419 VND ▲ 3.64 %
02/06 50,525,034 VND ▲ 2.89 %
03/06 51,634,698 VND ▲ 2.2 %
04/06 49,986,460 VND ▼ -3.19 %
05/06 48,280,465 VND ▼ -3.41 %
06/06 46,659,201 VND ▼ -3.36 %
07/06 49,393,653 VND ▲ 5.86 %
08/06 52,911,606 VND ▲ 7.12 %
09/06 50,903,957 VND ▼ -3.79 %
10/06 50,590,268 VND ▼ -0.62 %
11/06 49,508,304 VND ▼ -2.14 %

* — Giá ước tính của 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.

Giá ước tính của 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam trong 3 tháng tới*

13/05 — 19/05 57,507,342 VND ▲ 2.53 %
20/05 — 26/05 62,314,498 VND ▲ 8.36 %
27/05 — 02/06 63,648,081 VND ▲ 2.14 %
03/06 — 09/06 60,774,149 VND ▼ -4.52 %
10/06 — 16/06 67,930,863 VND ▲ 11.78 %
17/06 — 23/06 91,317,679 VND ▲ 34.43 %
24/06 — 30/06 87,559,663 VND ▼ -4.12 %
01/07 — 07/07 66,954,065 VND ▼ -23.53 %
08/07 — 14/07 75,444,962 VND ▲ 12.68 %
15/07 — 21/07 69,578,942 VND ▼ -7.78 %
22/07 — 28/07 67,242,706 VND ▼ -3.36 %
29/07 — 04/08 67,820,640 VND ▲ 0.86 %

Giá ước tính của 5,000 Komodo trong đồng Việt Nam cho năm sau*

06/2024 57,624,400 VND ▲ 2.74 %
07/2024 55,119,741 VND ▼ -4.35 %
08/2024 54,041,506 VND ▼ -1.96 %
09/2024 52,185,855 VND ▼ -3.43 %
10/2024 57,584,829 VND ▲ 10.35 %
11/2024 67,667,890 VND ▲ 17.51 %
12/2024 79,425,233 VND ▲ 17.38 %
01/2025 65,448,928 VND ▼ -17.6 %
02/2025 97,252,730 VND ▲ 48.59 %
03/2025 146,662,289 VND ▲ 50.81 %
04/2025 111,861,763 VND ▼ -23.73 %
05/2025 116,994,319 VND ▲ 4.59 %

FAQ

Giá bao nhiêu 5,000 KMD trong VND hôm nay, 05 12, 2024?

Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam Là - 56,088,152 VND

Nó có giá bao nhiêu 5,000 KMD trong VND Ngày mai 2024.05.13?

Ngày mai 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam sẽ có giá - 47,867,715 vnd

Nó có giá bao nhiêu 5,000 KMD trong VND trong tháng kế tiếp?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 5,000 KMD trong VND trong 3 tháng tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 5,000 KMD trong VND trong năm tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Komodo đến đồng Việt Nam cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Chuyên gia của chúng tôi

Tất cả các dự báo trên trang web của chúng tôi được thực hiện bởi các chuyên gia tài chính chuyên nghiệp của chúng tôi. Đây chỉ là một vài trong số họ:

Anthony Carter Anthony Carter CEO, phân tích chính
David Bailey David Bailey Giám đốc điều hành, Giám đốc phòng nghiên cứu
Anthony Glenn Anthony Glenn Phó trưởng phòng phân tích
Joseph Hensley Joseph Hensley Nhà phân tích cao cấp, thị trường và cổ phiếu